Bảng báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư nhà máy sản xuất xỉ titan và dự án khu đô thị kết hợp nhà ở xã hội, hồ sơ xin phê duyệt báo cáo ĐTM dự án nhà ơ xã hội.
Ngày đăng: 17-07-2023
548 lượt xem
Bảng báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư nhà máy sản xuất xỉ titan và dự án khu đô thị kết hợp nhà ở xã hội, hồ sơ xin phê duyệt báo cáo ĐTM dự án nhà ơ xã hội.
STT |
KÝ HIỆU | DANH MỤC HỒ SƠ Căn cứ theo quy định tại Thông tư 04/2022-BXD |
TỈ LỆ |
NỘI DUNG THỰC HIỆN |
CHI PHÍ THỰC HIỆN |
A | HỒ SƠ NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT 1/500 |
|
|
36.000.000 vnđ (Tương đương 80% chi phí theo định mức nhà nước quy định tại Thông tư 20/2019) | |
I | BẢN VẼ |
|
| ||
1 | NVQH 01 | Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch | Thích hợp | Lập mới | |
2 | NVQH 02 | Bản đồ ranh giới, phạm vi nghiên cứu, quy mô khu vực lập quy hoạch | Thích hợp | Lập mới | |
II | VĂN BẢN |
|
| ||
1 | Thuyết minh Nhiệm vụ quy hoạch | A4 | Lập mới | ||
2 | Tờ trình phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch (Dự thảo) | A4 | Lập mới | ||
3 | Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch (Dự thảo) | A4 | Lập mới | ||
B | HỒ SƠ QUY HOẠCH CHI TIẾT 1/500 |
|
|
228.000.000 vnđ (Tương đương 80% chi phí theo định mức nhà nước quy định tại Thông tư 20/2019) | |
I | BẢN VẼ |
|
| ||
1 | QH 01 | Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất | Thích hợp | Lập mới | |
2 | QH 02 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất; kiến trúc, cảnh quan và đánh giá đất xây dựng | 1/500 | Lập mới | |
3 | QH 03 | Bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường | 1/500 | Lập mới | |
4 | QH 04 | Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất | 1/500 | Lập mới | |
5 | QH 05 | Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan | 1/500 | Lập mới | |
6 | QH 05a | Bản vẽ quy định việc kiểm soát về kiến trúc, cảnh quan | Thích hợp | Lập mới | |
7 | QH 06 | Bản đồ quy hoạch hệ thống công trình giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng. | 1/500 | Lập mới | |
8 | QH 07 | Bản đồ quy hoạch san nền | 1/500 | Lập mới | |
9 | QH 08 | Bản đồ quy hoạch thoát nước mặt | 1/500 | Lập mới | |
10 | QH 09 | Bản đồ quy hoạch cấp nước | 1/500 | Lập mới | |
11 | QH 10 | Bản đồ quy hoạch thoát nước thải | 1/500 | Lập mới | |
12 | QH 11 | Bản đồ quy hoạch cấp điện, chiếu sáng | 1/500 | Lập mới | |
13 | QH 12 | Bản đồ hệ thống thông tin liên lạc | 1/500 | Lập mới | |
14 | QH 13 | Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật | 1/500 | Lập mới | |
15 | QH 14 | Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược | 1/500 | Lập mới | |
II | VĂN BẢN |
|
| ||
1 | Thuyết minh tổng hợp | A4 | Lập mới | ||
2 | Tờ trình phê duyệt QH 1/500 | A4 | Lập mới | ||
3 | Quyết định phê duyệt QH 1/500 (Dự thảo) | A4 | Lập mới | ||
4 | Quy định quản lý (Dự thảo) | A4 | Lập mới | ||
C | TỔNG CỘNG (A+B) |
|
| 264.000.000 vnđ |
Bảng báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư nhà máy sản xuất xỉ titan và dự án khu đô thị kết hợp nhà ở xã hội, hồ sơ xin phê duyệt báo cáo ĐTM dự án nhà ơ xã hội.
Cấp điện
Hiện trạng:
Trong khu vực quy hoạch chưa có trạm biến áp chỉ có tuyến điện 22KV chạy dọc theo đường giao thông phía Bắc khu đất giáp với Công ty TNHH may Vinatex Bồng Sơn.
Việc đấu nối tuyến điện mới vào tuyến điện hiện trạng cần khảo sát và theo thiết kế của ngành điện trên toàn tuyến đường để đảm bảo an toàn và đồng bộ.
Nhu cầu cấp điện: Bảng báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư nhà máy sản xuất xỉ titan và dự án khu đô thị kết hợp nhà ở xã hội, hồ sơ xin phê duyệt báo cáo ĐTM dự án nhà ơ xã hội.
a) Tính toán phụ tải:
Theo mặt bằng quy hoạch, toàn bộ khu vực thiết kế bao gồm các công trình công cộng, đất ở chia lô, bến xe và khu vực cây xanh công viên, phụ tải điện tạm tính:
- Phụ tải điện sinh hoạt: Chỉ tiêu cấp điện theo bảng 7.4 trang 76 chương VII – QUY CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM 01:2008
+ Phụ tải điện công trình công cộng: Tính nhu cầu cấp điện công cộng theo diện tích sàn xây dựng, tối thiểu đạt 20w/m².sàn
+ Phụ tải nhà ở liền kề: 3KW/hộ
Bảng thống kê diện tích sàn xây dựng công trình công cộng | |||||
STT | Thành phần | Quy mô | Tầng cao | Mật độ | Diện tích sàn |
(m2) | xây dựng | xây dựng (%) | (m2) | ||
1 | Đất thương mại dịch vụ | 2.556,1 | 3 | 40 | 3.067,3 |
2 | Đất công trình công cộng | 2.303,7 | 2 | 40 | 1.843,0 |
3 | Đất bến xe | 1.245,0 | 2 |
| 2.490,0 |
4 | Đất tôn giáo (Đình Phụ Đức) | 1.454,9 | 1 | 40 | 582,0 |
| Tổng cộng |
|
|
| 5.492,2 |
- Phụ tải điện công trình công cộng:
Pcc = 20 x 5492,2 = 109,8kW
- Phụ tải điện nhà liền kề:
Plk = 295hộ x 3kw/hộ = 885kW
- Phụ tải điện chiếu sáng đường, đường dạo, chiếu sáng cây xanh vườn hoa, dùng cho các loại máy tưới cây..., công suất tạm tính Po = 10kw/ha
Pcs = 10kw/ha x 12,49ha = 124,9kW
- Tổng công suất tiêu thụ của khu quy hoạch là:
Ptt = Plk + Pcc + Pcs = 885 + 109,8 + 124,9= 1119,7KW
- Hệ số công suất: Cosφ = 0,85
- Công suất biểu kiến:
So = ∑Ptt : cosφ = 1.119,7 : 0,85 = 1.317,2(KVA)
Giải pháp cấp điện:
Nguồn điện chính sẽ được đấu nối từ tuyến 22KV hiện trạng dọc theo đường phía Bắc khu đất giáp với Công ty TNHH may Vinatex Bồng Sơn.
Trạm biến áp:
Từ tính chất riêng biệt các khu quy hoạch: bến xe, khu nhà ở xã hội, khu nhà ở mới có thể bố trí các trạm biến áp theo nhu cầu thực tế của từng khu nhưng vẫn đảm bảo công suất chung của toàn khu.
- Khu bến xe:
Phụ tải tính theo diện tích sàn xây dựng:
Psa = 20 x 2490 = 49,8kW
Phụ tải chiếu sang trên diện tích sân bãi:
Psb = 10kw/ha x 2,99ha = 29,9kW
- Tổng công suất tiêu thụ của khu bến xe là:
Ptt = Psa + Psb = 49,8 + 29,9 = 79,7KW
- Công suất biểu kiến khu bến xe:
So = ∑Ptt : cosφ = 79,7 : 0,85 = 96,7(KVA)
- Khu nhà ở xã hội:
Pxh = 173hộ x 3kw/hộ = 519kW
- Công suất biểu kiến khu nhà ở xã hội:
So = ∑Ptt : cosφ = 519 : 0,85 = 610,5(KVA)
Từ công suất tính toán trên, bố trí 04 trạm biến áp như sau:
- Bố trí 01 trạm biến áp tại khu vực bến xe có công suất biểu kiến: 100KVA.
- Bố trí 01 trạm biến áp tại khu vực nhà ở xã hội có công suất biểu kiến: 650KVA.
- Bố trí 02 trạm biến áp tại khu vực nhà ở quy hoạch mới có công suất biểu kiến mỗi trạm: 400KVA.
* Đường dây 22KV:
Đường dây 22KV được đi ngầm trên vỉa hè dọc theo đường ĐS1, ĐS8 và ĐS14.
* Đường dây 0,4KV:
Đường dây 0,4KV cung cấp cho hệ thống điện sinh hoạt và chiếu sáng bố trí đi ngầm đến các trụ thép cao 10m, dọc theo các tuyến giao thông nội bộ. Mỗi trụ thép cách nhau khoảng 50m.
Tuyến điện chiếu sáng, tuyến điện sinh hoạt và tuyến cáp thông tin đi ngầm.
Bảng thống kê đường dây và đèn chiếu sáng, TTLL | |||
STT | Thành phần | Đơn vị | Số lượng |
1 | Tuyến điện 22KV | md | 1.734 |
2 | Tuyến điện 0,4KV | md | 7.293 |
3 | Trạm biến áp 100KVA | Trạm | 1 |
4 | Trạm biến áp 400KVA | Trạm | 2 |
5 | Trạm biến áp 650KVA | Trạm | 1 |
6 | Trụ điện chiếu sáng bằng thép cao 10m | Trụ | 73 |
7 | Đèn chiếu sáng đường 300W | bộ | 59 |
8 | Tuyến cáp thông tin liên lạc | md | 7.175 |
4. Cấp nước
Nguồn cấp: tuyến cấp nước chính từ nhà máy cung cấp nước sạch Bồng Sơn, sau đó cung cấp cho các nhánh cấp nước cho toàn khu quy hoạch.
Việc đấu nối vào đường ống cấp nước hiện trạng cần phải theo thiết kế trên toàn tuyến của ngành cấp nước để đảm bảo an toàn và đồng bộ.
Ở đây không tính đến lượng nước tưới cây rửa đường vì lượng nước này dùng từ giếng bơm, hoặc từ kênh lên. Nếu dùng nước máy không kinh tế.
a) Nhu cầu dùng nước:
Stt | Thành phần | Quy mô | Tiêu chuẩn | Nhu cầu |
dùng nước | (m3/ngày đêm) | |||
1 | Khu dân cư | 1.475 người | 150 lít/ngày đêm | 221,3 |
2 | Khu công cộng |
| 10% Qsh | 22,1 |
3 | Nước dự phòng |
| 20% (Qsh + Qcc) | 48,7 |
4 | Nước PCCC | 20l/s đám cháy x 3 giờ x 1 đám cháy | 216,0 | |
| Q ngày tb |
|
| 508,1 |
b) Giải pháp cấp nước:
- Chọn nguồn: Hệ thống cấp nước sạch chung của nhà máy nước sạch Bồng Sơn. Sử dụng nguồn nước từ đường ống hiện trạng D150 để cấp nước cho khu vực quy hoạch.
- Mạng lưới tuyến ống cấp nước có đường kính D80 ÷ D150.
- Hệ thống cấp nước được kết hợp giữa cấp nước sinh hoạt và PCCC, với tổng công suất là Q = 508m³/ngàyđêm.
- Các tuyến chính thiết kế theo mạch vòng, các tuyến phân phối thiết kế theo mạch cụt. Cấp nước cứu hỏa được xây dựng theo quy định, khoảng cách giữa các trụ cứu hỏa từ 120m – 150m.
* Phòng cháy và chữa cháy:
- Chiều rộng của mặt đường không được nhỏ hơn 3,5m cho mỗi làn xe. Chiều cao của khoảng không tính từ mặt đường lên phía trên không được nhỏ hơn 4,25m.
- Mặt đường phải đảm bảo chịu được tải trọng của xe chữa cháy theo yêu cầu thiết kế và phù hợp với chủng loại phương tiện của cơ quan Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ nơi xây dựng công trình.
- Thiết kế mạng lưới cấp nước kết hợp giữa cấp nước sinh hoạt và cứu hỏa. Thiết kế mạng lưới cấp nước đối với tuyến chính (D150) là mạch vòng, đối với tuyến phân phối là nhánh cụt (D80).
- Mỗi lô đất ở và đất công cộng bố trí đầu chờ cấp nước. Chọn hệ thống chữa cháy là hệ thống chữa cháy áp lực thấp. Trên các trục đường có ống cấp nước chính sẽ đặt các trụ cứu hỏa.
* Vật liệu đường ống cấp nước:
Ống cấp nước sử dụng là ống uPVC để cấp nước cho khu vực quy hoạch.
* Vị trí đặt đường ống cấp nước:
Đường ống cấp nước được đặt dưới hè đường hai bên đường.
Bảng thống kê hệ thống cấp nước | |||
STT | Thành phần | Đơn vị | Số lượng |
1 | Ống uPVC D80 | md | 1.590 |
2 | Ống uPVC D100 | md | 645 |
3 | Ống uPVC D150 | md | 745 |
4 | Trụ cấp nước PCCC | bộ | 9 |
5. Thoát nước mưa - Bảng báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư nhà máy sản xuất xỉ titan và dự án khu đô thị kết hợp nhà ở xã hội, hồ sơ xin phê duyệt báo cáo ĐTM dự án nhà ơ xã hội.
Hệ thống nước mưa và nước thải sinh hoạt đi riêng, nước thải sinh hoạt đưa về xử lý tập trung tại khu đất quy hoạch phía Tây.
Toàn bộ nước thải của khu bến xe sẽ được xử lý tại khu vực trong bến xe trước khi thải vào hệ thống chung.
Hiện tại khu Quy hoạch đầu tư xây dựng phần lớn là đồi và chưa có hệ thống thoát nước bẩn, nước được chảy tràn rồi ngấm xuống đất và ra kênh Lại Giang, nên cần đầu tư đồng bộ khu xử lý nước thải trước khi các khu vực khác đi vào hoạt động.
Hệ thống thoát nước mưa và nước thải đi riêng.
Thông số kỹ thuật và công thức tính:
a. Thông số kỹ thuật:
- Căn cứ vào tiêu chuẩn thiết kế thoát nước TCVN 7957-2008.
b. Công thức xác định tiết diện cống:
Q = q.φ .F. g
Trong đó:
Q: Lưu lượng nước mưa tính toán (l/s)
q: Cường độ mưa tính toán (l/s/ha) .
φ : Hệ số dòng chảy
F: Diện tích lưu vực tính toán (ha)
g : Hệ số mưa rào (F < 100 ha g = 1)
c. Giải pháp thiết kế:
* Hệ thống thoát nước mưa:
+ Toàn khu có 04 điểm xả thoát ra kênh Lại Giang, các điểm cửa xả thoát nước mưa bố trí tại các điểm có cao độ san nền thấp trong khu quy hoạch đảm bảo nước tự chảy.
+ Các tuyến thoát nước chính dùng cống BTLT Ø800, các tuyến nhánh và đầu lưu vực dùng cống Ø600, Ø400; các cống qua đường dùng cống H30; trên vỉa hè dùng cống H10; cách 30-50m đặt hố ga thu nước dọc bó vỉa và cống qua đường để thu nước mặt trên đường giao thông.
+ Để đảm bảo thoát nước thuận lợi và triệt để, độ dốc đáy cống nhỏ nhất 0,5%.
Hố ga, mương có kết cấu:
+ Thành hố ga: BT đá 2x4 M200
+ Đáy hố ga : BT đá 2x4 M150
+ Đan hố ga : BTCT đá 1x2 M200.
Bảng thống kê hệ thống thoát nước mưa | |||
STT | Thành phần | Đơn vị | Số lượng |
1 | Cống BTLT D400 | md | 574 |
2 | Cống BTLT D600 | md | 1.143 |
3 | Cống BTLT D800 | md | 920 |
4 | Hố ga 800x800 | bộ | 44 |
5 | Hố ga 1000x1000 | bộ | 24 |
6 | Hố ga 1200x1200 | bộ | 29 |
7 | Hố ga ngăn mùi | bộ | 97 |
8 | Cửa xả | cái | 4 |
Định hướng quy hoạch thoát nước thải:
Khu quy hoạch phải được xử lý tại điểm xử lý nước thải tập trung dự kiến nằm trong khu xử lý nước thải của CCN Bồng Sơn trước khi thải ra môi trường, ra kênh Lại Giang.
Tổng lưu lượng nước thải toàn khu: 407m3/ngày, đêm
Bảng thống kê hệ thống thoát nước bẩn | |||
STT | Thành phần | Đơn vị | Số lượng |
1 | Ống uPVC D200 | md | 1.359 |
2 | Ống uPVC D300 | md | 751 |
3 | Cống BTLT D800 | md | 150 |
4 | Hố ga 500x500 | bộ | 67 |
6. Thu gom, xử lý chất thải rắn:
Rác thải và chất thải rắn phải được thu gom và phân loại sau đó vận chuyển tập trung về bãi chôn lấp chất thải rắn thị xã Hoài Nhơn.
- Phương thức xử lý: Phân loại các chất hữu cơ chế biến phân vi sinh, phần còn lại chôn lấp hợp vệ sinh
- Lượng chất thải rắn: Bình quân 1Kg/người/ngày -> 7 tấn/ngày
- Phương thức thu gom: Qua công ty vệ sinh môi trường đô thị
7. Thông tin liên lạc:
Sử dụng tuyến cáp quang từ Host Viễn thông thị xã Hoài Nhơn tuyến đường quốc lộ 1A của khu vực.
Tuyến cáp quang này sử dụng loại FLX-600A (cáp quang) hạ ngầm đặt trong ống PVC.
8. Nghĩa trang:
Các mồ mả trong ranh giới quy hoạch dự kiến sẽ di dời cải táng tại nghĩa trang nhân dân Bồng Sơn.
Bảng báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư nhà máy sản xuất xỉ titan và dự án khu đô thị kết hợp nhà ở xã hội, hồ sơ xin phê duyệt báo cáo ĐTM dự án nhà ơ xã hội.
KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Căn cứ quy mô quy hoạch: 12,49ha
Khái toán chi phí bồi thường nhà và đất trên khu đất xây dựng.
Khái toán chi phí đầu tư xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật cở bản phục vụ các công trình phục vụ dân sinh, công trình thương mại dịch vụ (như san nền, cấp nước, thoát nước bẩn, cấp điện, giao thông). Dự án khu bến xe sẽ lập dự án chi phí xây dựng từ nguồn vốn khác. Chi phí xây dựng được thể hiện bảng ở sau:
Bảng khái toán kinh phí xây dựng
STT | HẠNG MỤC CÔNG VIỆC | GIÁ TRỊ | |
SAU THUẾ | |||
1 | Chi phí xây dựng | 163.272.940.231 | |
1.1 | San nền mặt bằng | 35.419.500.000 | |
1.2 | Hệ thống giao thông | 49.956.000.000 | |
1.3 | Hệ thống thoát nước | 20.300.209.587 | |
1.4 | Hệ thống cấp nước và PCCC | 15.052.561.585 | |
1.5 | Hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt | 22.356.768.000 | |
1.6 | Hệ thống điện sinh hoạt + chiếu sáng | 15.075.272.028 | |
1.7 | Hệ thống cây xanh và ATGT | 5.112.629.031 | |
2 | Chi phí GPMB | 26.135.059.272 | |
| TỔNG | 189.407.999.503 |
D. Kết luận và kiến nghị:
Trên đây là nội dung đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư, nhà ở xã hội, bến xe khách và bến xe tải thị trấn Bồng Sơn, là khu quy hoạch xây dựng mới đồng bộ với quy hoạch chung của đô thị Hoài Nhơn.
Việc thu hút nguồn đầu tư từ các nguồn vốn khác sẽ thúc đẩy nhanh sự xây dựng các điểm dịch vụ du lịch, tạo động lực thúc đẩy kinh tế phát triển, đa dạng các ngành nghề kinh doanh dịch vụ, tạo công việc làm cho người dân, ổn định kinh tế chính trị địa phương.
Bảng báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư nhà máy sản xuất xỉ titan và dự án khu đô thị kết hợp nhà ở xã hội, hồ sơ xin phê duyệt báo cáo ĐTM dự án nhà ơ xã hội.
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn