Dự án khu dân cư và nhà ở đô thị tập trung
Dự án khu dân cư và nhà ở đô thị tập trung trong khu dân cư
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Xin bổ sung, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất lập dự án xây dựng Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long)
Kính gửi: | - UBND tỉnh Quảng Ninh - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh; - Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh; - UBND thành phố Hạ Long |
1. Thông tin chung về chủ dự án đầu tư
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Cảng Thái Hưng
Mã số doanh nghiệp: 5701672464 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 29/03/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 08/10/2019.
Địa chỉ trụ sở: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.
Điện thoại: 0985979866 ; Fax: ................................................................................
Email: ............................................; Website: ........................................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Phạm Văn Đức Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 30/06/1984 Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 013167912 Ngày cấp: 07/05/2009
Nơi cấp: Công an Thành phố Hà Nội.
Địa chỉ thường trú: tổ 41, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.
Điện thoại: 098 5979866 Fax: ……...………….Email: ...........................................
− Địa điểm khu đất:
− Vị trí thực hiện dự án: phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
− Diện tích: 488,452.67 m2.
− Tổng vốn đầu tư: đầu tư dự kiến 4,275,853,000,000 đồng (Bốn ngàn hai trăm bảy mươi lăm tỷ tám trăm năm mươi ba triệu đồng) từ nguồn vốn của doanh nghiệp và vốn vay
− Thời gian/tiến độ thực hiện: 72 tháng.
− Thông tin khác:Phần lớn diện tích khu đất thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư thuê đất trả tiền hàng năm.
2. Thông tin về thửa đất:
− Thông tin về thửa đất thể hiện như sau: Xem bản vẽ tọa độ khu đất đính kèm
3. Nội dung xin điều chỉnh quy hoạch
a) Lý do đề nghị điều chỉnh:
Nêu rõ lý do theo đề nghị của người sử dụng đất:
− Xin điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thực hiện đầu tư dự án “Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long” để xây dựng khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long hoàn toàn theo mô hình là một khu đô thị hiện đại, trung tâm thương mại, dịch vụ, khu dân cư cao cấp, đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, cảnh quan độ thị và văn minh đô thị, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của người dân địa phương.
− Dự án mong muốn đáp ứng nhu cầu kinh doanh của chủ đầu tư, góp phần thực hiện chính sách nhà ở cho người dân thành phố Hạ Long, nâng cao mức sống cho người lao động và người nhập cư chưa có chỗ ở.
b) Cam kết thực hiện theo cơ cấu sử dụng đất sau khi được điều chỉnh
− Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính phát sinh từ việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất (nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí và lệ phí…)
− Chịu trách nhiệm đảm bảo không gây thiệt hại, ảnh hưởng đến quyền lợi của người thứ 3.
− Nhận bàn giao đất trên thực địa, xác định cụ thể mốc giới điều chỉnh…...
− Nộp giấy tờ thuê đất cho cơ quan có thẩm quyền để làm thủ tục điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất.
− Thực hiện đúng tiến độ thực hiện dự án, sử dụng đất, cụ thể là 18 tháng từ khi có chứng nhận đầu tư.
− Chấp hành thực hiện quyết định thu hồi đất, bàn giao đất theo quyết định thu hồi theo quy định của pháp luật (nếu có).
c) Kiến nghị xin điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất DỰ ÁN KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ
− Để thực hiện dự án đầu tư xây dựng “Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long”, bằng văn bản này chủ đầu tư kính đề nghị UBND thành phố Hạ Long xem xét chấp thuận dự án và trình UBND tỉnh Quảng Ninh cho phép được điều chỉnh quy hoạch khu đất trên thành đất nhà ở đô thị với mục đích xây dựng khu đô thị mới, Chúng tôi chân thành cám ơn.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: | - UBND tỉnh Quảng Ninh; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh; - Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh; - UBND thành phố Hạ Long; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Cảng Thái Hưng.
Mã số doanh nghiệp: 5701672464 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 29/03/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 08/10/2019.
Địa chỉ trụ sở: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.
Điện thoại: 098 5979866
Email: ...................................................; Website: ..............................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Phạm Văn Đức Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 30/06/1984 Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 013167912 Ngày cấp: 07/05/2009
Nơi cấp: Công an Thành phố Hà Nội.
Địa chỉ thường trú: tổ 41, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.
Điện thoại: 098 5979866 Fax: ……....……....…….Email: ............................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
2. Mục tiêu dự án khu dân cư và nhà ở trong khu đô thị
STT | Mục tiêu hoạt động | Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) | Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) |
1 | Hoạt động kinh doanh bất động sản
| Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. | 6810 | 821 |
2 | Hoạt động kinh doanh bất động sản | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất | 6820 |
|
3 | Xây dựng | Xây dựng nhà các loại | 4100 | 512 |
4 | Xây dựng | Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông | 4210 |
|
5 | Xây dựng | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | 4290 |
|
Xây dựng dự án Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn tại phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.
Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động trong và ngoài khu vực thành phố Hạ Long. Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai, phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng chủ đầu tư đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thành phố Hạ Long, UBND tỉnh Quảng Ninh cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng. Dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
STT | Hạng mục | Ký hiệu | Diện tích | Diện tích xây dựng (m2) | Mật độ xây dựng thuần (%) |
I | Đất nhóm nhà ở |
| 246,028.10 | 140,731.50 | - |
1 | Chung cư 18 tầng | CC | 29,007.78 | 6,600.00 | 22.75 |
2 | Nhà biệt thự loại 1 | BT1 | 19,962.83 | 9,764.48 | 48.91 |
3 | Nhà biệt thự loại 2 | BT2 | 30,435.74 | 10,646.40 | 34.98 |
4 | Nhà phố song lập | NP | 82,173.18 | 53,420.62 | 65.01 |
5 | Nhà phố liên kế | LK | 44,307.49 | 30,720.00 | 69.33 |
6 | Nhà ở xã hội | NX | 40,141.08 | 29,580.00 | 73.69 |
II | Đất công trình dịch vụ công cộng |
| 31,297.83 | 8,501.48 | - |
1 | Trường mẫu giáo | MG | 5,855.00 | 1,778.26 | 30.37 |
2 | Trường học | TH | 8,466.67 | 2,131.93 | 25.18 |
3 | Trạm y tế | YT | 2,347.29 | 616.65 | 26.27 |
4 | Trung tâm thương mại - dịch vụ | TM | 5,385.41 | 2,496.00 | 46.35 |
5 | Nhà hàng - café | CF | 5,384.41 | 1,478.64 | 27.46 |
6 | Bãi đậu xe công cộng | P | 3,859.05 | - | - |
III | Đất thể dục thể thao | TD | 4,586.42 | 2,870 | 62.58 |
IV | Công viên cây xanh | CX | 53,375.37 | 2,669 | 5 |
V | Đất hạ tầng kỹ thuật | HT | 3,505.10 | 600 | 17 |
VI | Đất giao thông nội bộ |
| 149,659.85 | - | - |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 4,275,853,000,000 đồng (Bốn ngàn hai trăm bảy mươi lăm tỷ tám trăm năm mươi ba triệu đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng:
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | SLƯỢNG | TMĐT |
A | Diện tích khu đất | m2 | 426,618.34 |
|
I | Đất dân dụng | m2 | 425,613.24 | - |
1) | Đất ở | m2 | 155,488.45 | 2,917,369,113 |
1.1 | Khu nhà ở shophouse song lập | m2 | 82,173.18 | 881,440,230 |
| Số lượng căn | căn | 473 |
|
| Diện tích khuôn viên /Căn | m2/căn | 174 |
|
| Diện tích xây dựng/Căn | m2/căn | 113 |
|
| Số tầng/Căn | Tầng/căn | 3.00 |
|
| Diện tích sàn XD/Căn | m2/căn | 339 |
|
| Tổng diện tích Diện tích xây dựng | m2 | 53,421 |
|
| Tổng diện tích Diện tích sàn XD | m2 | 160,262 |
|
1.1 | Khu nhà ở shophouse liên kế | m2 | 44,307.49 | 506,880,000 |
| Số lượng căn | căn | 384 |
|
| Diện tích khuôn viên /Căn | m2/căn | 115.38 |
|
| Diện tích xây dựng/Căn | m2/căn | 80 |
|
| Số tầng/Căn | Tầng/căn | 3.00 |
|
| Diện tích sàn XD/Căn | m2/căn | 240 |
|
| Tổng diện tích Diện tích xây dựng | m2 | 30,720 |
|
| Tổng diện tích Diện tích sàn XD | m2 | 92,160 |
|
1.2 | Khu nhà biệt thự vườn |
|
|
|
1.2.1 | Biệt thự loại 1 |
| 19,962.83 | 190,407,360 |
| Số lượng căn | căn | 44 |
|
| Diện tích khuôn viên /Căn | m2/căn | 454 |
|
| Diện tích xây dựng/Căn | m2/căn | 222 |
|
| Số tầng/Căn | Tầng/căn | 3.00 |
|
| Diện tích sàn XD/Căn | m2/căn | 666 |
|
| Tổng diện tích Diện tích xây dựng | m2 | 9,764 |
|
| Tổng diện tích Diện tích sàn XD | m2 | 29,293 |
|
1.2.2 | Biệt thự loại 2 |
| 30,435.74 | 207,604,800 |
| Số lượng căn | căn | 80 |
|
| Diện tích khuôn viên /Căn | m2/căn | 380.45 |
|
| Diện tích xây dựng/Căn | m2/căn | 133 |
|
| Số tầng/Căn | Tầng/căn | 3.00 |
|
| Diện tích sàn XD/Căn | m2/căn | 399 |
|
| Tổng diện tích Diện tích xây dựng | m2 | 10,646 |
|
| Tổng diện tích Diện tích sàn XD | m2 | 31,939 |
|
1.2.3 | Khu nhà ở xã hội |
| 40,141.08 | 325,380,000 |
| Số lượng căn | căn | 493 |
|
| Diện tích khuôn viên /Căn | m2/căn | 81 |
|
| Diện tích xây dựng/Căn | m2/căn | 60 |
|
| Số tầng/Căn | Tầng/căn | 2.00 |
|
| Diện tích sàn XD/Căn | m2/căn | 120 |
|
| Tổng diện tích Diện tích xây dựng | m2 | 29,580 |
|
| Tổng diện tích Diện tích sàn XD | m2 | 59,160 |
|
1.3 | Khu Nhà chung cư | m2 | 29,007.78 | 486,048,000 |
| Số đơn nguyên | Block | 3 |
|
| Diện tích xây dựng/ đơn nguyên/sàn | M2 | 9,669 |
|
| Diện tích sàn xây dựng/ đơn nguyên |
| 2,200 |
|
| Tồng Diện tích xây dựng/sàn |
| 81,008 |
|
| Diện tích sàn xây dựng |
| 6,600 |
|
| Diện tích sàn Thương mại |
| 81,008 |
|
| Diện tích căn hộ |
| 5,610 |
|
2) | Công trình công cộng + sinh hoạt chung |
| 55,139 | 87,283,683 |
2.1 | Đất thương mại dịch vụ |
| 10,770 | 52,772,118 |
2.2 | Đất công cộng trong khu ở |
| 16,669 | 34,511,565 |
| Đất trạm y tế |
| 2,347 | 5,868,225 |
| Đất trường học và nhà trẻ |
| 14,322 | 28,643,340 |
3) | Cây xanh, sân vườn + TDTT | m2 | 61,821 | 40,183,546 |
3.1 | Đất cây xanh trung tâm |
| 53,375 |
|
3.3 | Đất tt thể thao |
| 4,586 |
|
3.5 | Đất bãi để xe |
| 3,859 |
|
4) | Giao thông |
| 149,660 | 142,176,858 |
II | Hạ tầng kỹ thuật | m2 | 3,505 | 15,772,950 |
5) | Diện tích trạm xử lý nước thải |
| 780 |
|
B | Chi phí san nền và tái tạo mặt bằng | m2 | 488,452.67 | 34,191,687 |
Tổng mức đầu tư:
STT | Hạng mục | Giá trị trước thuế | Thuế VAT | Giá trị sau thuế |
I | Chi phí xây lắp | 2,917,369,113 | 291,736,911 | 3,209,106,025 |
II. | Giá trị thiết bị | 145,868,456 | 14,586,846 | 160,455,301 |
III. | Chi phí quản lý dự án | 25,385,450 | 2,538,545 | 27,923,995 |
IV. | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 18,228,674 | 1,822,867 | 21,866,541 |
4.1 | Chi phí lập dự án | 2,973,097 | 297,310 | 3,270,406 |
4.2 | Chi phí thiết kế bản vẽ thi công | 1,845,153 | 184,515 | 2,029,668 |
4.3 | Chi phí thẩm tra thiết kế | 692,669 | 69,267 | 761,935 |
4.4 | Chi phí thẩm tra dự toán | 1,156,338 | 115,634 | 1,271,971 |
4.5 | Chi phí lập HSMT xây lắp | 1,095,580 | 109,558 | 1,205,137 |
4.6 | Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị | 157,472 | 15,747 | 173,219 |
4.6 | Chi phí giám sát thi công xây lắp | 9,793,193 | 979,319 | 10,772,513 |
4.7 | Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị | 515,174 | 51,517 | 566,691 |
4.8 | Chi phí khảo sát địa chất, địa hình | 450,000 | 45,000 | 495,000 |
4.9 | Thủ tục kết nối hạ tầng và PCCC | 750,000 | 75,000 | 825,000 |
5 | Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường | 450,000 | 45,000 | 495,000 |
V. | Chi phí khác | 8,685,038 | 868,504 | 9,788,373 |
5.1 | Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% | 2,917,369 | 291,737 | 3,209,106 |
5.2 | Chi phí kiểm toán | 3,850,218 | 385,022 | 4,235,239 |
5.3 | Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán | 1,917,451 | 191,745 | 2,109,196 |
5.4 | Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án | 213,483 | 21,348 | 234,831 |
VI. | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | 311,553,673 | 31,155,367 | 342,914,023 |
VII | Chi phí quyền sử dụng đất | 473,799,090 |
| 473,799,090 |
VIII | Vốn lưu động |
| - | 30,000,000 |
IX | Tổng cộng nguồn vốn đầu tư | 3,900,889,493 | 342,709,040 | 4,275,853,348 |
| Làm Tròn |
|
| 4,275,853,000 |
- Tổng vốn đầu tư: 4,275,853,000,000 đồng (Bốn ngàn hai trăm bảy mươi lăm tỷ tám trăm năm mươi ba triệu đồng).
- Vốn cố định: 4,245,823,000,000 đồng (Bốn ngàn hai trăm bốn mươi lăm tỷ tám trăm năm mươi ba triệu đồng).
- Vốn lưu động: 30,000,000,000 đồng (Ba mươi tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (20%) : 855,170,600,000 đồng.
- Vốn vay: Vốn vay - huy động (20%) : 855,170,600,000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: Nguồn thu đặt cọc (60%) : 2,565,511,800,000 đồng
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | Phương thức góp vốn (*) | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD | |||||
| Công ty Cổ phần Cảng Thái Hưng | 855,170,600,000 |
| 20% |
| Ngay khi có QĐ đầu tư |
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 72 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT | Nội dung công việc | Thời gian |
1 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư | Quý I/2022 |
2 | Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 | Quý II/2022 |
3 | Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Quý II/2022 |
4 | Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất | Quý III/2022 |
5 | Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật | Quý IV/2022 |
6 | Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT | Quý IV/2022 |
7 | Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) | Quý I/2023 |
8 | Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng | Quý I/2024 đến Quý IV/2028 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án; Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
XEM THÊM DỰ ÁN KHU DÂN CƯ VÀ KHU NHÀ Ở ĐÔ THỊ
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Lập dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà công nghiệp
50,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
Thuyết minh dự án đầu tư trang trại chăn nuôi bò thịt
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi heo hậu bị
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén gỗ
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Thuyết minh dự án đầu tư phát triển nông nghiệp công nghệ cao
Liên hệ
Dự án dầu tư phát triển khu rừng sâm Ngọc Linh dưới tán rừng phòng hộ và chăm sóc bảo vệ rừng
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Trung tâm chăm sóc người cao tuổi, đào tạo phục hồi chức năng và du lịch sinh thái
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tham quan hang động tả phìn
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nông nghiệp công nghê cao
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư bến phao nổi trên sông
150,000,000 vnđ
140,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất hợp kim nhôm
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
HOTLINE:
0903 649 782
nguyenthanhmp156@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp GPMT trang trại chăn nuôi gia cầm quy mô 90.000 con/lứa
Báo cáo đề xuất cấp GPMT cho dự án Nhà máy viên nén gỗ xuất khẩu
Báo cáo ĐTM Dự án Nhà máy sản xuất cấu kiện sắt thép, bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn
Thuyết minh dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng theo mô hình khu bảo tồn rừng phòng hộ
Dự án đầu tư trang trại nuôi heo công nghệ cao quy mô 16.000 con heo thịt hậu bị
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất chất dẻo
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng trung tâm nông nghiêp công nghệ cao
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án khai thác và chế biến đá
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất phân bón
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư mở rộng bệnh viện đa khoa
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án xây dựng Cụm công nghiệp
Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương nỗ lực hướng tới mục tiêu phát triển ổn định và trở thành một tập đoàn vững mạnh trong các lĩnh vực hoạt động của mình.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn